Giáo phận gồm 16 hạt với 300 giáo xứ, giáo họ.
Hạt An Bình.
1. Gx. Tâm An. Sth: 8.127. Đc: Ấp An Bình, xã Trung Hoà, Trảng Bom, ĐN.
2. Gx. Dầu Giây. Sth: 2.842. Đc: Ấp Phan Bội Châu, xã Bàu Hàm 2, Thống Nhất, ĐN.
3. Gx. Tâm Hoà. Sth: 4.490. Đc: Ấp Hoà Bình, xã Đông Hoà, Trảng Bom, ĐN.
4. Gx. Hưng Lộc. Sth: 1.459. Đc: xã Hưng Lộc, huyện Hưng Lộc, Thống Nhất, ĐN.
5. Gx. Lộc Hoà. Sth: 5.348. Đc: ấp Lộc Hoà, xã Tây Hoà, Trảng Bom, ĐN.
6. Gh. Mân Côi. Sth: 302. Đc: ấp Hưng Phát, xã Hưng Thịnh, Trảng Bom, ĐN.
7. Gx. Quảng Tâm 3. Sth: 3.495. Đc: ấp Quảng Đà, xã Đông Hoà, Trảng Bom, ĐN.
8. Gx. Minh Hoà. Sth: 7.171. Đc: ấp 1, xã lộ 25, Thống Nhất, ĐN.
9. Gh. Xuân Đức. Sth: 2.083. Đc: xã Bàu Hàm 2, Thống Nhất, ĐN.
10. Gx. Thanh Bình. Sth: 3.649. Đc: ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh, Trảng Bom, ĐN.
11. Gh. Bàu Hàm. Sth: 498. Đc: xã Bàu Hàm 1, Trảng Bom, ĐN.
12. Gx. Xuân Linh. Sth: 1.119. Đc: ấp 94, xã Xuân Thạnh, Thống Nhất, ĐN.
13. Gx. Xuân Long. Sth: 2.070. Đc: xã Xuân Thạnh, Thống Nhất, ĐN.
Hạt Biên Hoà.
14. Gx. An Bình. Sth: 1.500. Đc: ấp Nội Hoá, xã Bình An, Dĩ An, Bình Dương.
15. Gx. Bến Gỗ. Sth: 3.505. Đc: KP. Thái Hoà, P. Long Bình Tân, Biên Hoà. ĐN.
16. Gx. Biên Hoà. Sth: 8.750. Đc: 174 CMT8, P. Quyết Thắng, Biên Hoà. ĐN.
17. Gx. Bình Hải. Sth: 2.156. Đc: 248/25 QL.1, P. Tân Tiến, Biên Hoà. ĐN.
18. Gh. Dĩ An. Sth: 1.000. Đc: ấp Bình Minh, Ttr. Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương.
19. Gx. Đông Hoà. Sth: 1.870. Đc: 34/8 Tân Quới, xã Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương.
20. Gx. Nghĩa Sơn. Sth: 2.113. Đc: ấp Ngãi Thắng, xã Bình An, Dĩ An, Bình Dương
21. Gx. Tân Triều. Sth: 725. Đc: ấp Vĩnh Hiệp, xã Tân Bình, Vĩnh Cửu, ĐN.
22. Gx. Tân Vinh. Sth: 1.300. Đc: KP. Long Điền, P. Long Bình Tân, Biên Hoà, ĐN.
23. Gx. Thái Hiệp. Sth: 6.065. Đc: 94/16 KP.8, P. Tân Phong, Biên Hoà, ĐN.
24. Gx. Thuận Hoà. Sth: 3.749. Đc: KP.5, P. Tân Phong, Biên Hoà, ĐN.
25. Gx. Phúc Hải. Sth: 3.172. Đc: KP.3, P.Tân Phong, Biên Hoà, ĐN.
Hạt Gia Kiệm.
26. Gx. Bạch Lâm. Sth: 6.035. Đc: 56/3 Bạch Lâm, xã Gia Tân 2, Thống Nhất, ĐN.
27. Gh. Bình Minh. Sth: 3.038. Đc: ấp Cây Điệp, xã Cây Gáo, Trảng Bom, ĐN.
28. Gx. Hiển Linh. Sth: 2.082. Đc: xã Thanh Bình, Trảng Bom, ĐN.
29. Gx. Dốc Mơ. Sth: 11.394. Đc: 1/2A Dốc Mơ, xã Gia Tân 1, Thống Nhất, ĐN.
30. Gx. Đức Huy. Sth: 3.186. Đc: 17/4 Dốc Mơ, xã Gia Tân 1, Thống Nhất, ĐN.
31. Gx. Đức Long. Sth: 6.477. Đc: 39/1C Đức Long, xã Gia Tân 2, Thống Nhất, ĐN.
32. Gx. Gia Yên. Sth: 9.297. Đc: ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3, Thống Nhất, ĐN.
33. Gh. Lợi Hà. Sth: 2.233. Đc: ấp Lợi Hà, xã Thanh Bình, Trảng Bom, ĐN.
34. Gh. Mẫu Tâm. Sth: 611. Đc: ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3, Thống Nhất, ĐN.
35. Gx. Tân Yên. Sth: 733. Đc: ấp Tân Yên, xã Gia Tân 3, Thống Nhất, ĐN.
36. Gh. Gia Tôn. Sth: 1.222. Đc: ấp 3, xã Sông Trầu, Trảng Bom, ĐN.
37. Gx. Bình Lộc. Sth: 2.304. Đc: xã Xuân Thiện, Thống Nhất, ĐN.
38. Gx. Hưng Bình. Sth: 5.397. Đc: ấp Lê Lợi, xã Quang Trung, Thống Nhất, ĐN.
39. Gx. Kim Thượng. Sth: 8.174. Đc: ấp Tây Kim, xã Gia Kiệm, Thống Nhất, ĐN.
40. Gh. Lạc Sơn. Sth: 565. Đc: ấp Lạc Sơn, xã Quang Trung, Thống Nhất, ĐN.
41. Gx. Ninh Phát. Sth: 7.477. Đc: ấp Lê Lợi, xã Quang Trung, Thống Nhất, ĐN.
42. Gx. Phúc Nhạc. Sth: 8.934. Đc: ấp Phúc Nhạc 2, xã Gia Tân 3, Thống Nhất, ĐN.
43. Gx. Phát Hải. Sth: 5.189. Đc: ấp Tây Nam, xã Gia Kiệm, Thống Nhất, ĐN.
44. Gx. Thanh Sơn. Sth: 6.001. Đc: ấp Thanh Sơn, xã Quang Trung, Thống Nhất, ĐN.
45. Gx. Võ Dõng. Sth: 8.573. Đc: ấp Võ Dõng 2, xã Gia Kiệm, Thống Nhất, ĐN.
46. Gx. Tín Nghĩa. Đc: xã Xuân Thượng, Thống Nhất, ĐN.
Hạt Hố Nai.
47. Gx. Ba Đông. Sth: 1.038. Đc: Kp.1, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
48. Gx. Bắc Hải. Sth: 7.115. Đc: Kp.8, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
49. Gx. Đại Lộ. Sth: 2.075. Đc: Kp.7, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
50. Gx. Gia Cốc. Sth: 1.307. Đc: Kp.1, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
51. Gx. Hà Nội. Sth: 12.068. Đc: 19/5, KP. 5, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
52. Gx. Hải Dương. Sth: 447. Đc: 14/41, KP.6, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
53. Gx. Kẻ Sặt. Sth: 6.209. Đc: KP.3, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
54. Gx. Hoà Hiệp. Sth: 805. Đc: KP.4, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
55. Gx. Kim Bích. Sth: 3.087. Đc: KP.2, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
56. Gx. Lộc Lâm. Sth: 4.103. Đc: KP.5, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
57. Gx. Tây Hải. Sth: 973. Đc: 3/23 KP.4, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
58. Gx. Nam Hải. Sth: 1.218. Đc: KP.11, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
59. Gx. Phú Tảo. Sth: 742. Đc: 32/28 KP.6, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
60. Gx. Phúc Lâm. Sth: 4.632. Đc: KP.1, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
61. Gx. Thánh Tâm. Sth: 10.865. Đc: 1/5 KP. 9, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
62. Gx. Xuân Trà. Sth: 2.305. Đc: 9/68 KP.10, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
63. Gx. Trung Nghĩa. Sth: 621. Đc: KP.2, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
Hạt Hoà Thanh.
64. Gx. Đại An. Sth: 783. Đc: ấp Thái Thanh, xã Tân An, Vĩnh Cửu, ĐN.
65. Gx. Đông Vinh. Sth: 2.192. Đc: ấp Đông Hải 2, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
66. Gh. Gò Xoài. Sth: 631. Đc: ấp Bình Chánh, xã Tân An, Vĩnh Cửu, ĐN.
67. Gx. Hoà Bình. Sth: 5.862. Đc: KP.3, P. Tân Hoà, Biên Hoà, ĐN.
68. Gx. Lai Ổn. Sth: 1.010. Đc: ấp Lộ Đức 2, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
69. Gx. Lộ Đức. Sth: 8.402. Đc: KP. 4 và 5, P. Tân Hoà, Biên Hoà, ĐN.
70. Gx. Ngô Xá. Sth: 1.929. Đc: 183 Ngô Xá, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
71. Gx. Ngọc Đồng. Sth: 8.230. Đc: KP.8, P. Tân Hoà, Biên Hoà, ĐN.
72. Gx. Ngũ Phúc. Sth: 2.437. Đc: ấp Ngũ Phúc, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
73. Gx. Sài Quất. Sth: 1.814. Đc: 295 Sài Quất, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
74. Gx. Tiên Chu. Sth: 3.410. Đc: KP.7, P. Tân Hoà, Biên Hoà, ĐN.
75. Gx. Thanh Hoá. Sth: 3.144. Đc: ấp Thanh Hoá, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
76. Gx. Thái Hoà. Sth: 2.794. Đc: Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.