Diễn Đàn Công Giáo Gx.Bến Gỗ
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn Đàn Công Giáo Gx.Bến Gỗ


 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Bài gửi sau cùng
Bài gửiNgười gửiThời gian
[�] Thư Gửi Cho Những Blogger Tuyên Xưng Nước Chúa Thu Mar 28, 2013 4:45 am
[�] Khi Yêu Trái Ấu Cũng Tròn Sun Jul 22, 2012 9:55 pm
[�] Tình Chúa cao vời Sun Jul 22, 2012 9:28 pm
[�] Lam dau - Phan Dinh Tung Sun Jul 22, 2012 9:25 pm
[�] on goi cua ngoi sao Sun Jul 22, 2012 9:22 pm
[�] Rớt nước mắt nơi "nghĩa địa"... online Fri Jun 01, 2012 9:50 am
[�] Yêu Nhau Không Bằng Hiểu Nhau Tue Mar 20, 2012 8:47 pm
[�] CÂU CHUYỆN SUY NIỆM HẰNG NGÀY : NGÔN NGỮ CỦA TÌNH YÊU Thu Feb 02, 2012 4:42 pm
[�] NGƯỜI MẸ BỒNG CON Wed Feb 01, 2012 9:04 pm
[�] NGÀY THỨ NĂM CẦU NGUYỆN CHO SỰ HIỆP NHẤT 2012 Fri Jan 20, 2012 6:16 pm
[�] NGÀY THỨ BẢY CẦU NGUYỆN CHO HIỆP NHẤT Fri Jan 20, 2012 6:13 pm
[�] NGÀY THỨ SÁU Fri Jan 20, 2012 5:06 pm

 

 Các Giáo Hạt-Giáo Xứ Trong Giáo Phận Xuân Lộc (tt)

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin



Tổng số bài gửi : 121
Join date : 16/07/2009
Age : 36
Đến từ : Ben Go-Bien Hoa-Xuan Loc

Các Giáo Hạt-Giáo Xứ Trong Giáo Phận Xuân Lộc (tt) Empty
Bài gửiTiêu đề: Các Giáo Hạt-Giáo Xứ Trong Giáo Phận Xuân Lộc (tt)   Các Giáo Hạt-Giáo Xứ Trong Giáo Phận Xuân Lộc (tt) I_icon_minitimeFri Jul 31, 2009 10:18 pm

Hạt Long Thành
77. Gh. Bác Ái. Sth: 587. Đc: ấp Phước Hoà, xã Long Phước, Long Thành, ĐN.
78. Gx. Bình Sơn. Sth: 1.256. Đc: xã Bình Sơn, Long Thành, ĐN.
79. Gx. Cẩm Đường. Sth: 2.761. Đc: xã Cẩm Đường, Long Thành, ĐN.
80. Gx. Hiền Đức. Sth: 1.370. Đc: ấp Hiền Đức, xã Phước Thái, Long Thành, ĐN.
81. Gx. Hiền Hoà. Sth: 4.901. Đc: ấp Hiền Hoà, xã Phước Thái, Long Thành, ĐN.
82. Gx. Liên Kim Sơn. Sth: 1.475. Đc: K. Liên Kim Sơn, Ttr. Long Thành, Long Thành, ĐN.
83. Gh. Long Đức 1. Sth: 632. Đc: ấp Long Đức 1, xã Tam Phước, Long Thành, ĐN.
84. Gh. Long Đức 2. Sth: 424. Đc: ấp Long Đức 2, xã Tam Phước, Long Thành, ĐN.
85. Gx. Long Phước. Sth: 748. Đc: ấp 5, xã Long Phước, Long Thành, ĐN.
86. Gx. Long Thành. Sth: 1.542. Đc: ấp Phước Thuận, Ttr. Long Thành, Long Thành, ĐN.
87. Gx. Tân Hiệp. Sth: 3.361. Đc: xã Tân Hiệp, Long Thành, ĐN.
88. Gh. Sĩ Phước. Sth: 436. Đc: đội 3, Long Thành, ĐN.
89. Gx. Tân Cang. Sth: 939. Đc: ấp Tân Cang, xã Phước Tân, Long Thành, ĐN.
90. Gx. Thái Lạc. Sth: 2.250. Đc: ấp 4, xã Long An, Long Thành, ĐN.
91. Gh. Thánh Giuse. Sth: 1.743. Đc: xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
92. Gh. Thánh Phaolô. Sth: 1.659. Đc: xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
93. Gh. Thánh Linh. Sth: 927. Đc: NT. Thái Hiệp Thành, xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
94. Gh. Thành Tâm. Sth : 1.679. Đc: thôn 11, xã Suối Trầu, Long Thành, ĐN.
95. Gx. Thành Tín. Sth: 2.350. Đc: Suối Quýt, xã Cẩm Đường, Long Thành, ĐN.
96. Gh. Thành Đức. Sth: 571. Đc: xã Suối Trầu, Long Thành, ĐN.
97. Gx. Thiên Bình. Sth: 1.001. Đc: ấp Thiên Bình, xã Tam Phước, Long Thành, ĐN.
98. Gx. Thiên Phước. Sth: 3.343. Đc: ấp Tân Mai 2, xã Phước Tân, Long Thành, ĐN.
99. Gh. Thiên Trợ. Đc: Làng Cùi, xã Phước Tân, Long Thành, ĐN
100. Gh. Truyền Tin. Sth: 853. Đc: xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
101. Gx. Văn Hải. Sth: 3.342. Đc: Khu Văn Hải, Ttr. Long Thành, Long Thành, ĐN.
102. Gh. Bình Minh. Sth: 134. Đc: xã Tân Hiệp, Long Thành, ĐN.
103. Gx. Thiên Ân. Sth: 895. Đc: xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
104. Gh. Martinô. Sth: 537. Đc: ấp 7, xã Phước Bình, Long Thành, ĐN.

Hạt Phú Thịnh
105. Gx. Bắc Hoà. Sth: 2.751. Đc: ấp Bắc Hoà, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
106. Gx. Bùi Chu. Sth: 8.440. Đc: ấp Bùi Chu, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
107. Gx. Đồng Phát. Sth: 3.000. Đc: khu A Quảng Phát, xã Quảng Tiến, Trảng Bom, ĐN.
108. Gx. Giang Điền. Sth: 3.441. Đc: xã Giang Điền, Trảng Bom, ĐN.
109. Gx. Phú Sơn. Sth: 1.045. Đc: ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
110. Gx. Quảng Biên. Sth: 3.985. Đc: ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến, Trảng Bom, ĐN.
111. Gx. Tân Bắc. Sth: 3.909. Đc: ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, Trảng Bom, ĐN.
112. Gx. Tân Bình. Sth: 4.296. Đc: ấp Tân Bình, xã Bình Minh, Trảng Bom, ĐN.
113. Gx. Tân Thành. Sth: 1.075. Đc: ấp Tân Thành, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
114. Gh. Thuận An. Sth: 2.226. Đc: KP.6, Ttr. Vĩnh An, Vĩnh Cửu, ĐN.
115. Gx. Thiện An. Sth: 3.308. Đc: KP.2, Ttr. Vĩnh An, Vĩnh Cửu, ĐN.
116. Gx. Thạch An. Sth: 4.092. Đc: KP. 2, xã Vĩnh Tân, Vĩnh Cửu, ĐN.
117. Gx. Trà Cổ. Sth: 6.665. Đc: ấp Trà Cổ 1, xã Bình Minh, Trảng Bom, ĐN.
118. Gx. Vườn Ngô. Sth: 2.109. Đc: ấp Tân Phát, xã Đồi 61, Trảng Bom, ĐN.
119. Gx. Xuân An. Sth: 1.802. Đc: ấp 3, xã An Viễn, Trảng Bom, ĐN.
120. Gx. Xuân Thịnh. Sth: 1.879. Đc: xã Đồi 61, Trảng Bom, ĐN.
121. Gh. Bùi Đệ. Sth: 3.621. Đc: ấp Sông Mây, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
122. Gx. Phú Lý. Sth: 3.341. Đc: xã Phú Lý, Vĩnh Cửu, ĐN.

Hạt Phước Lý
123. Gx. Bắc Minh. Sth: 2.500. Đc: ấp Sơn Hà, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
124. Gx. Bắc Thần. Sth: 2.931. Đc: ấp Hoà Bình, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
125. Gx. Đại Điền. Sth: 763. Đc: ấp Đại Thắng, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
126. Gx. Nghĩa Hiệp. Sth: 733. Đc: ấp Thống Nhất, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
127. Gx. Nghĩa Mỹ. Sth: 1.034. Đc: ấp Nhất Trí, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
128. Gx. Nghĩa Yên. Sth: 1.598. Đc: ấp Vĩnh Cửu, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
129. Gx. Phước Khánh. Sth: 1.445. Đc: ấp 1, xã Phước Khánh, Nhơn Trạch, ĐN.
130. Gx. Phước Lý. Sth: 1.504. Đc: ấp Phước Lý, xã Đại Phước, Nhơn Trạch, ĐN.
131. Gx. Thị Cầu. Sth: 431. Đc: ấp Thị Cầu, xã Phú Đông, Nhơn Trạch, ĐN.
132. Gx. Thiết Nham. Sth: 1.455. Đc: ấp Đoàn Kết, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
133. Gx. Vĩnh Phước. Sth: 1.678. Đc: ấp Thành Công, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
134. Gx. Mỹ Hội. Sth: 1.319. Đc: xã Phú Hội, Nhơn Trạch, Đồng Nai.
135. Gh. Tân Tường. Sth: 253. Đc: ấp Bình Phú I, xã Long Tân, Nhơn Trạch, ĐN.

Hạt Phương Lâm
136. Gx. Bình Lâm. Sth: 11.357. Đc: xã Phú Bình, Tân Phú, ĐN.
137. Gx. Đồng Hiệp. Sth: 4.506. Đc: xã Phú Điền, Tân Phú, ĐN.
138. Gx. Kim Lâm. Sth: 3.245. Đc: ấp Phú Lợi, xã Phú Trung, Tân Phú, ĐN.
139. Gh. Mai Lâm. Đc: xã Phú Bình, Tân Phú, ĐN.
140. Gx. Ngọc Lâm. Sth: 16.565. Đc: ấp Ngọc Lâm 2, xã Phú Xuân, Tân Phú, ĐN.
141. Gh. Xuân Lâm. Sth: 2.080. Đc: xã Phú An, Tân Phú, ĐN.
142. Gx. Phú Lâm. Sth: 7.169. Đc: ấp Phú Lâm, xã Phú Sơn, Tân Phú, ĐN.
143. Gx. Phương Lâm. Sth: 12.874. Đc: 110 Thanh Thọ 2, xã Phú Lâm, Tân Phú, ĐN.
144. Gx. Quang Lâm. Sth: 4.477. Đc: ấp Thanh Sơn, xã Thanh Sơn, Tân Phú, ĐN.
145. Gx. Thạch Lâm. Sth: 5.733. Đc: ấp 4, xã Phú Lập, Tân Phú, ĐN.
146. Gx. Thọ Lâm. Sth: 7.451. Đc: ấp Thọ Lâm 1, xã Phú Thanh, Tân Phú, ĐN.
147. Gx. Trúc Lâm. Sth: 2.024. Đc: ấp Thanh Thọ 3, xã Phú Lâm, Tân Phú, ĐN.

Hạt Tân Mai
148. Gx. Bình An. Sth: 2.672. Đc: KP.2, P. An Bình, Biên Hoà, ĐN.
149. Gx. Bùi Đức. Sth: 3.798. Đc: KP.3, P. Tam Hoà, Biên Hoà, ĐN.
150. Gx. Bùi Hiệp. Sth: 3.419. Đc: KP.1, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
151. Gx. Bùi Thái. Sth: 8.642. Đc: KP.2, P. Tam Hoà, Biên Hoà, ĐN.
152. Gx. Bùi Hưng. Sth: 1.469. Đc: 200/200 KP.9, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
153. Gx. Bùi Thượng. Sth: 2.579. Đc: 5/9 KP.2, P. Tam Hoà, Biên Hoà, ĐN.
154. Gx. Bùi Vĩnh. Sth: 4.058. Đc: KP.3, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
155. Gx. Đa Minh. Sth: 3.695. Đc: KP.5, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
156. Gx. Gia Viên. Sth: 2.027. Đc: KP.5, P. Tân Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
157. Gh. Tân Bắc. Sth: 890. KP.3, P. An Bình, Biên Hoà, ĐN.
158. Gx. Tân Mai. Sth: 12.387. Đc: P. Tân Mai, Biên Hoà, ĐN.
159. Gx. Thánh Giuse. Sth: 4.697. Đc: KP.1 và 2, P. Bình Đa, Biên Hoà, ĐN.
160. Gx. Xuân Hoà. Sth: 1.690. Đc: KP.7, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
161. Gx. Trinh Vương. Sth: 1.065. Đc: P. Tam Hoà, Biên Hoà, ĐN.
162. Gx. Tân Lộc. Sth: 2.327. Đc: KP.1, P. Tân Mai, Biên Hoà, ĐN.

Hạt Túc Trưng
163. Gx. Định Quán. Sth: 9.856. Đc: Ttr. Định Quán, Định Quán, ĐN.
164. Gh. Đức Thắng. Sth: 1.926. Đc: ấp Đức Thắng 2, xã Túc Trưng, Định Quán, ĐN.
165. Gh. Hiệp Nhất. Sth: 1.961. Đc: ấp Bến Nôm 2, xã Phú Cường, Định Quán, ĐN.
166. Gx. La Ngà. Sth: 8.573. Đc: ấp 1, xã Phú Ngọc, Định Quán, ĐN.
167. Gx. Suối Nho. Sth: 9.230. Đc: ấp 4, xã Suối Nho, Định Quán, ĐN.
168. Gx. Tam Phú. Sth: 3.291. Đc: ấp Đồn Điền, xã Túc Trưng, Định Quán, ĐN.
169. Gx. Thánh Mẫu. Sth: 2.405. Đc: ấp Tam Bung, xã Phú Cường, Định Quán, ĐN.
170. Gx. Thống Nhất. Sth: 6.100. Đc: ấp Thống Nhất, xã Phú Cường, Định Quán, ĐN.
171. Gh. Trung Hiếu. Sth: 740. Đc: ấp Hiệp Nghĩa, Ttr. Định Quán, ĐN.
172. Gx. Túc Trưng. Sth: 4.531. Đc: ấp Thái Hoà 1, xã Phú Túc, Định Quán, ĐN.
173. Gh. Kitô Vua. Sth: 420. Đc: ấp Tân Lập, xã Phú Túc, Định Quán, ĐN.
174. Gh. Vĩnh An. Sth: 1.334. Đc: ấp Vĩnh An, xã La Ngà, Định Quán, ĐN.
175. Gh. Nagoa. Sth: 3.600. Đc: xã Suối Nho, Định Quán, ĐN.
176. Gh. Gia Canh. Sth: 3.142. Đc: xã Gia Canh, Định Quán, ĐN.
177. Gx. Phú Dòng. Sth: 995. Đc: xã Phú Cường, Định Quán, ĐN.
178. Gh. Phú Thiện. Sth: 1.153. Đc: xã La Ngà, Định Quán, ĐN.
179. Gh. Ngọc Thanh. Sth: 1.327. Đc: xã Ngọc Định, Định Quán, ĐN.

Hạt Xuân Lộc
180. Gx. An Lộc. Sth: 2.135. Đc: xã Xuân Lập, Tx. Long Khánh, ĐN.
181. Gx. Bảo Thị. Sth: 2.543. Đc: ấp Bảo Thị, xã Xuân Định, Xuân Lộc, ĐN.
182. Gx. Tân Phú. Sth: 1.875. Đc: 183 P. Xuân Thanh, Tx. Long Khánh, ĐN.
183. Gx. Bảo Vinh. Sth: 940. Đc: ấp Bảo Vinh B, xã Bảo Vinh, Tx. Long Khánh, ĐN.
184. Gh. Bình Hoà. Sth: 1.930. Đc: ấp Bình Hoà, xã Xuân Phú, Xuân Lộc, ĐN.
185. Gh. Cáp Rang. Sth: 845. Đc: ấp Cáp Rang, xã Suối Tre, Tx. Long Khánh, ĐN.
186. Gx. Cẩm Tân. Sth: 2.428. Đc: ấp Phong Lập, xã Xuân Tân, Tx. Long Khánh, ĐN.
187. Gx. Duyên Lãng. Sth: 3.513. Đc: ấp Nhân Nghĩa, xã Nhân Nghĩa, Cẩm Mỹ, ĐN.
188. Gx. Đồng Tâm. Sth: 2.850. Đc: ấp 1, xã Xuân Tâm, Xuân Lộc, ĐN.
189. Gh. Gia Lào. Sth: 2.265. Đc: ấp Gia Lào, xã Suối Cao, Xuân Lộc, ĐN.
190. Gh. Hàng Gòn. Sth: 1.487. Đc: xã Hàng Gòn, Tx. Long Khánh, ĐN.
191. Gx. Hiệp Lực. Sth: 5.961. Đc: ấp 3, xã Xuân Tâm, Xuân Lộc, ĐN.
192. Gx. Hồng Ân. Sth: 4.403. Đc: Ttr. Sông Ray, Cẩm Mỹ, ĐN.
193. Gx. Long Thuận. Sth: 6.336. Đc: ấp 1, xã Xuân Hưng, Xuân Lộc, ĐN.
194. Gx. Nam Hà. Sth: 3.600. Đc: ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo, Cẩm Mỹ, ĐN.
195. Gx. Núi Đỏ. Sth: 2.216. Đc: ấp Núi Đỏ, xã Bàu Sen, Tx. Long Khánh, ĐN.
196. Gx. Núi Tung. Sth: 1.878. Đc: ấp Núi Tung, xã Suối Tre, Tx. Long Khánh, ĐN.
197. Gx. Quảng Xuân. Sth: 2.278. Đc: ấp 3, xã Xuân Hưng, Xuân Lộc, ĐN.
198. Gx. Russeykeo. Sth: 6.021. Đc: ấp Việt Kiều, xã Xuân Hiệp, Xuân Lộc, ĐN.
199. Gx. Suối Cát. Sth: 5.543. Đc: ấp Tam Hiệp, xã Xuân Hiệp, Xuân Lộc, ĐN.
200. Gx. Suối Tre. Sth: 1.070. Đc: ấp Suối Tre, xã Suối Tre, Tx. Long Khánh, ĐN.
201. Gx. Tam Thái. Sth: 6.636. Đc: Khu 5, Ttr. Gia Ray, Xuân Lộc, ĐN.
202. Gx. Xuân Bắc. Sth: 9.517. Đc: xã Xuân Bắc, Xuân Lộc, ĐN.
203. Gx. Tín Nghĩa. Sth: 2.269. Đc: ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, Thống Nhất, ĐN.
204. Gh. Tân Hữu. Sth: 2.093. Đc: ấp Tân Hữu, xã Xuân Thành, Xuân Lộc, ĐN.
205. Gx. Tân Xuân. Sth: 1.349. Đc: P. Xuân Thanh, Tx. Long Khánh, ĐN.
206. Gx. Thái Xuân. Sth: 4.929. Đc: ấp Bảo Định, xã Xuân Định, Xuân Lộc, ĐN.
207. Gx. Thánh Gia. Sth: 4.165. Đc: ấp Bình Tân, xã Xuân Phú, Xuân Lộc, ĐN.
208. Gx. Xuân Thành. Sth: 971. Đc: ấp Tân Hợp, xã Xuân Thành, Xuân Lộc, ĐN.
209. Gx. Xuân Khánh. Sth: 3.815. Đc: P. Xuân Bình, Tx. Long Khánh, ĐN.
210. Gx. Thọ Lộc. Sth: 4.001. Đc: ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ, Xuân Lộc, ĐN.
211. Gx. Trung Ngãi. Sth: 5.150. Đc: ấp 2, xã Xuân Tâm, Xuân Lộc, ĐN.
212. Gh. Xuân Bảo. Sth: 720. Đc: ấp Tân Bình, xã Bảo Bình, Xuân Lộc, ĐN.
213. Gx. Xuân Bình. Sth: 7.041. Đc: ấp Hoà Hợp, xã Bảo Hoà, Xuân Lộc, ĐN.
214. Gx. Xuân Đông. Sth: 3.881. Đc: xã Xuân Đông, Cẩm Mỹ, ĐN.
215. Gx. Xuân Đường. Sth: 4.808. Đc: ấp 1, xã Xuân Đường, Cẩm Mỹ, ĐN.
216. Gh. Bàu Cối. Sth: 763. Đc: xã Bảo Quang, Tx. Long Khánh, ĐN.
217. Gh. Hoàn Quân. Sth: 680. Đc : xã Long Giao, Cẩm Mỹ, ĐN.
218. Gh. Xuân Nhạn. Sth: 1.036. Đc: xã Sông Nhạn, Cẩm Mỹ, ĐN.
219. Gh. Suối Cả. Sth: 1.400. Đc: ấp 2, xã Xuân Đường, Cẩm Mỹ, ĐN.
220. Gh. Tân Lập. Đc: xã Xuân Lập, Tx. Long Khánh, ĐN.
221. Gh. Thừa Đức. Sth: 2.816. Đc: ấp 4, xã Thừa Đức, Cẩm Mỹ, ĐN.
222. Gh. Xuân Triệu. Sth: 1.767. Đc: làng 2, xã Sông Nhạn, Cẩm Mỹ, ĐN.
223. Gx. Xuân Lộc. Sth: 6.977. Đc: L44 Hùng Vương, Ttr. Xuân Lộc, H. Long Khánh, ĐN.
224. Gx. Xuân Quế. Sth: 2.654. Đc: ấp 1, xã Xuân Quế, Cẩm Mỹ, ĐN.
225. Gh. Xuân Tây. Sth: 1.068. Đc: xã Xuân Tây, Cẩm Mỹ, ĐN.
226. Gh. Lang Minh. Sth: 1.545. Đc: xã Lang Minh, Xuân Lộc, ĐN.
227. Gx. Xuân Mỹ. Sth: 2.100. Đc: xã Xuân Mỹ, Cẩm Mỹ, ĐN.
Về Đầu Trang Go down
https://glvbengo.forumvi.com
 
Các Giáo Hạt-Giáo Xứ Trong Giáo Phận Xuân Lộc (tt)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Các Giáo Hạt-Giáo Xứ Trong Giáo Phận Xuân Lộc
» Các Dòng Tu Trong Giáo Phân Xuân Lộc
» Lịch Sử Giáo phận Xuân Lộc
» Lịch Ra Đời Của Giáo Phận Xuân Lộc
» Địa Hình Của Giáo Phận Xuân Lộc

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn Công Giáo Gx.Bến Gỗ :: Thông Tin Giáo Hội :: Giới thiệu Giáo xứ - Giáo họ Công Giáo-
Chuyển đến